Bài tập môn Hóa học Lớp 8 – Cân bằng phương trình hóa học

Cân bằng nhanh phản ứng hoá học bằng máy tính casio (P1)
Cân bằng nhanh phản ứng hoá học bằng máy tính casio (P1)

Bài tập môn Hóa học Lớp 8 – Cân bằng phương trình hóa học

Bài tập môn Hóa học Lớp 8 - Cân bằng phương trình hóa học

Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau:

1/ Na + H2O -> NaOH + H2

2/ Fe3O4 + HCl -> FeCl2+ FeCl3 + H2O

3/ Al2O3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2O

4/ FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

5/ KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2

6/ Fe(OH)2 + O2+ H2O -> Fe(OH)3

7/ Fe3O4 + CO -> Fe + CO2

8/ Fe3O4 + H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O

9/ NO2 + O2 + H2O -> HNO3

Bạn đang xem tài liệu “Bài tập môn Hóa học Lớp 8 – Cân bằng phương trình hóa học”, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

BÀI TẬP CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài 1: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 1/ Na + H2O -> NaOH + H2 2/ Fe3O4 + HCl -> FeCl2+ FeCl3 + H2O 3/ Al2O3 + H2SO4 -> Al2(SO4)3 + H2O 4/ FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2 5/ KMnO4 -> K2MnO4 + MnO2 + O2 6/ Fe(OH)2 + O2+ H2O -> Fe(OH)3 7/ Fe3O4 + CO -> Fe + CO2 8/ Fe3O4 + H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O 9/ NO2 + O2 + H2O -> HNO3 Bài 2: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 1/ C2H2 + O2 -> CO2 + H2O 2/ C4H10 + O2 -> CO2 + H2O 3/ CnH2n+2 + O2 -> CO2 + H2O 4/ CnH2n + O2 -> CO2 + H2O 5/ CnH2n-2+ O2 -> CO2 + H2O 6/ CxHy + O2 -> CO2 + H2O 7/ CxHyOz + O2 -> CO2 + H2O 8/ CH3COOH + O2 -> CO2 + H2O 9/ (HO)2CnHm(COOH)2 + O2 -> CO2 + H2O 10/ CxHyCOOH + O2 -> CO2 + H2O Bài 3: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 1/ FexOy + H2 -> Fe + H2O 2/ FexOy + CO -> Fe + CO2 3/ Fe2Ox +CO -> FeO + CO2 4/ FexOy + HCl -> FeCl2y/x + H2O 5/ FexOy + H2SO4 -> FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O Bài 4: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: 1/ Fe + H2SO4đ.n -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 2/ Fe + HNO3(loãng) -> Fe(NO3)3 + NO + H2O 3/ FeO + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O 4/ Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O 5/ Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + N2O + H2O 6/ FexOy + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O 7/ Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O 8/Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NO2 + H2O 9/ FexOy + H2SO4đặc -> Fe(SO4)3 + SO2 + H2O 10/ Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2+ N2 + H2O 11/Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NaOb + H2O

Tài liệu đính kèm:

  • bai_tap_mon_hoa_hoc_lop_8_can_bang_phuong_trinh_hoa_hoc.docx
Bài Hay  Cách để Cân bằng Phương trình Hóa học: 11 Bước (kèm Ảnh) – wikiHow

Bạn đang xem bài viết: Bài tập môn Hóa học Lớp 8 – Cân bằng phương trình hóa học. Thông tin do Elive chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment