Nói tiếng Anh như người Mỹ (American English). Khóa học luyện kỹ năng nghe nói trong giao tiếp tiếng Anh qua các hoạt động giao tiếp thực tế hang ngày. Khóa học eLive biên soạn nhằm giúp bạn nghe hiểu ý của người nói và diễn dạt ý của bạn cho người nghe thông qua các bài tập và hoạt động mang tính giao tiếp.
Khóa học đươc thiết kế bao gồm 48 topics, được phân bộ từ trình độ High beginning đến High intermediate, được phát triển theo tiếng Anh Mỹ. Mỗi chủ đề được thực hành theo các hoạt động sau: Pair work (làm việc theo đôi), Group work(làm việc theo nhóm), Listening exercises (các bài tập nghe), Communication tasks (thực hành giao tiếp).
Khóa học được giảng dạy bởi cô Megan đến từ Canada, với sự nhiệt tình thân thiện và chuyên nghiệp của cô, nhiều học viên đã rất thích thu khi tham gia lớp học của cô Megan.
Một số hình ảnh về các khóa học đã khai giảng với sự đứng lớp của cô Megan
Lớp tiếng Anh giao tiếp (Let's talk) diễn ra rất sôi nổi dưới sự giảng dạy của Cô Megan và thầy Sean
Thầy Sean và cô Megan đang thực hành mẫu cho các bạn ở lớp
Cô Megan rất nhiệt tình giúp từ bạn thực hành
Thầy Sean và cô Megan tận tình giúp các bạn thực hành và sửa lỗi cho các bạn
Cung cấp cho bạn những kỹ năng, tư duy nói tiếng Anh một cách tư nhiên như người Mỹ: kỹ năng nói link word, ngữ điệu, cách nhấn trọng âm vào từ và câu.
Cung cấp cho bạn những kỹ năng nghe hiểu người nói tiếng Anh.
Giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và tăng cường độ chính xác về ngữ pháp trong văn nói.
Những kỹ năng nghe, nói và vốn từ vựng và kiến thức trong chương trình đào tạo đặc biệt này cùng với năng lực và phẩm chất, tố chất sẵn có về khả năng học tập của bạn sẽ giúp bạn phát triển được kỹ năng giao tiếp bằng tiếng Anh toàn diện, tự tin giao tiếp tiếng Anh.
Sau khi hoàn tất chương trình này, bạn sẽ:
Biết được người Mỹ nói tiếng Anh như thế nào và tạo cho mình cách nói tiếng Anh tự nhiên như người bản ngữ.
Nắm được những tư duy, kiến thức và kỹ năng nói tiếng Anh cách tự tin.
Có được sự tự tin diễn đạt ý của bạn bằng tiếng Anh trong môi trường thương mại quốc tế.
Biết đước cách tự trang bị và phát triển them vốn từ vựng của bạn.
Nắm được vốn từ vựng rất phong phú trong 48 topics đã được học.
Phát triển được kỹ năng giao tiếp tiếng Anh và tăng sự lưu loát trong giao tiếp bằng tiếng Anh.
Những người đã có bề dầy nhất định về kiến thức tiếng Anh nền tảng.
Những đã đang đi làm, sinh viên sắp ra trường, và những người muốn phát triển kỹ năng nghe nói bằng tiếng Anh.
Những người có hoài vọng trở thành “Native speaker” toàn diện và chuyên nghiệp sử dụng tiếng Anh trong môi trường hội nhập.
Để tham dự chương trình này một cách thành công, người học cần phải có kiến thức tiếng Anh nền tảng và trình độ từ trung cấp nâng cao (High-Elementary) và cần phải có ít nhất một trong số những điều kiện sau:
Đã có kiến thức tiếng Anh nền tảng từ High-Elementary trở lên.
Có muc tiêu và động lực học tập rõ ràng.
Có được sự hợp tác với giáo viên đứng lớp và các bạn cùng lớp.
Trong khóa học, giảng viên và học viên trong chương trình sẽ cùng tham gia 48 topics đặc biệt, các biểu small talk, các bài tập thực hành theo đôi, theo nhóm, bài tập nghe, thực hành kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng trong chương trình được trình bày có hệ thống, dễ nắm bắt và tập trung nhiều vào hoạt động giao tiếp, tận dụng tối đa thời gian thực hành giao tiếng tiếng Anh trên lớp cùng với giáo viên 100% người nước ngoài. Chương trình được eLive thiết kế thêm phần luyện tập mở rộng, phần luyện tập ngữ pháp, nghe và từ vựng trong phần tự học giúp bạn có cơ hội được luyện tập nhiều hơn và củng cố những kiến thức đã học.
Sau khi hoàn thành khóa học, bạn sẽ có được sự phát triển và tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh chỉ sau 3 tháng chương trình. Người học được cấp chứng nhận hoàn thành khóa học tiếng Anh giao tiếp.
Chương trình luyện kỹ năng nghe nói trong giao tiếp tiếng Anh của eLive English được thiết kế theo triết lý giáo dục riêng của eLive English Center. Trong đó: Nội dung, mục tiêu, tự tin, tính chuẩn xác trong giao tiếp tiếng Anh là trung tâm, hướng tới một trung tâm giáo dục là: Khiến học viên muốn học, tự khuyến học, khát khao ứng dụng, tự tin trong giao tiếp tiếng Anh
Chương trình có thể được tổ chức và ban ngày hoặc buổi tối. Thời lượng của các khóa học là 60 giờ, kéo dài khoảng 2,5 tháng. Mỗi khóa học tập trung vào 3 kỹ năng chính: Speaking, Listening, Vocabulary.
Units/Lessons |
Speaking |
Listening |
Vocabulary |
UNIT 1 Getting to know you |
Talking about favorite place and colors; describing personalities; discussing and using icebreakers |
A conversation about color and personality; conversations of people meeting for the first time. |
Adjectives to describe places; colors; expressions to keep a conversation going. |
UNIT 2 Making a good impression |
Talking about first impressions; role-playing meeting new people and phone conversations; giving and taking messages. |
An article about first impressions; answering machine messages. |
Ways to greet people; phone behavior; expressions for using the phone |
UNIT 3 Food and cooking |
Discussing foods and cooking techniques; talking about restaurant meals; role-playing restaurant conversations |
Recipe instructions; conversations in a restaurant. |
Types of food; cooking techniques; food measurements; international foods; foods on a menu |
UNIT 4 Weather |
Talking about weather and seasons; describing extreme weather experiences; giving advice about extreme weather. |
A weather forecast; advice on what to do in a thunderstorm |
Types of weather; adjectives to describe moods; times of day; extreme weather. |
UNIT 5 Working for a living |
Talking about job likes and dislikes; describing job experiences; discussing unusual jobs; talking about what’s important in a job |
Conversations on the first day work; interviews with people with unusual jobs |
Jobs; workplaces; job features |
UNIT 6 Leisure time |
Describing hobbies and interests; discussing chores; talking about typical activities; making weekend plans |
Interviews about leisure activities; a conversation about how people spend their time |
Adjectives to describe hobbies; leisure activities; everyday activities and chores |
UNIT 7 Sports and games |
Talking about participation in sports; conducting interviews about sports; discussing and playing games |
Interviews about sports people play and watch; instructions on how to play games |
Sports and games; game categories |
UNIT 8 Transportation and travel |
Discussing traffic and transportation problems; talking about different ways to travel; planning a trip |
Interviews about traffic and transportation problem and solutions; descriptions of memorable trips |
Ways to travel; traffic and transportation problems; traffic signs |
UNIT 9 Vacation time |
Talking about past vacations; describing perfect vacations; discussing tourist attractions |
Descriptions of vacations; a conversation about overseas vacations |
Vacation activities; geographical features |
UNIT 10 Inventions and gadgets |
Describing gadgets and their uses; discussing product features; explaining a new invention |
Conversations of people shopping for electronic products; a TV show about new products |
Gadgets and everyday items; uses for gadgets; features and functions of electronic products |
UNIT 11 The environment |
Talking about animals and plants; discussing environmental problems and solutions |
A tour of a zoo; a tour of nature preserve |
Animals and animal species; environmental problems; ways to help the environment |
UNIT 12 News and current events |
Talking about news stories and sources; telling a story; discussing a current-events survey |
TV news reports; a conversation about funny news stories |
News sources; newspaper sections |
UNIT 13 City life |
Comparing city and country life; talking about safety habits and tips; telling stories about dumb or unlucky criminals |
Conversations about cities people used to live in; news stories of unlucky and dumb criminals |
City and country features; types of crimes; ways to stay sate |
UNIT 14 Entertainment and art |
Discussing favorite activities; talking about music and movies; discussing art and artists |
Styles of music; descriptions of DVDs; an art museum tour |
Types of music; types of art; words associated with art |
UNIT 15 The past |
Describing how someone has changed; talking about childhood memories; discussing historical places and events |
A conversation about memories; tours of popular tourist sites |
Past actions and events; countries; tourist attractions; periods of time in the past |
UNIT 16 Comedy and humor |
Discussing funny pictures and stories; talking about comics and cartoons; telling jokes |
Funny stories; true funny stories |
Words to describe humor; types of humor. |
Communication tasks, self-study grammar, listening, vocabulary, and answer key |
Nhiều ưu đãi dành tặng bạn:
1. Đăng ký nhóm từ 3 học viên trở lên giảm thêm 10%
2. Nhấn "Đăng ký ngay" để được giảm thêm 5% học phí
3. CHÍNH SÁCH HOÀN TIỀN: Hoàn 100% tiền học nếu học hết buổi thứ 2 mà không thấy hài lòng!
4. Đăng ký thi thử IELTS hàng tháng HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ
5. Cung cấp một TÀI KHOẢN chữa Writing online HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ...
Itaque earum rerum hic tenetur a sapiente delectus, ut aut reiciendis voluptatibus maiores alias consequatur aut perferendis doloribus asperiores repellat.