Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu “Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Hóa học lớp 8 – Đề số 4 (có đáp án)”. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 4
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong số các loại nước dưới đây thì loại nước nào là chất tinh khiết:
A. Nước biển B. Nước khoáng C. Nước cất D. Nước mưa
Câu 2 : Để chỉ 2 nguyên tử hyđro ta viết :
A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 2H3
Câu 3: Trong các nhóm công thức dưới đây nhóm nào gồm toàn là hợp chất
A. H2O ; Cl2 ; N2 ; H2SO4 B. H2O ; Na2O ; NO2 ; CO2 ; NaCl
C. H2O ; H2O ; NaCl ; Cl2 D. HCl ; NO2 ; NaCl ; Cl2 ; H2
Câu 4 : Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 96 B. 102 C. 98 D. 100
Câu 5: Tính chất nào cho biết chất đó là tinh khiết?
A. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. B. Không màu , không mùi
C. Không tan trong nước. D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
Câu 6: Công thức nào sâu đây là đơn chất
A. K2O B. Ca(OH)2 C. CO D. O2
B. Tự luận
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố
b. Tính hóa trị của Ca, (SO4) trong công thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều có hóa trị I
Câu 2: ( 1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2Ca,
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai nguyên tử oxi, sáu nguyên tử hyđro.
Câu 3: (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột đồng, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 4 : (1 điểm)
Nguyên tử là gì?
Câu 5: ( 1 điểm)
a. Lập công thức hoá học hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III)
b. Tính phân tử khối của hợp chất trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 4
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong số các loại nước dưới đây thì loại nước nào là chất tinh khiết:
A. Nước biển B. Nước khoáng C. Nước cất D. Nước mưa
Câu 2 : Để chỉ 2 nguyên tử hyđro ta viết :
A. 2H2 B. 2H C. 4H D. 2H3
Câu 3: Trong các nhóm công thức dưới đây nhóm nào gồm toàn là hợp chất
A. H2O ; Cl2 ; N2 ; H2SO4 B. H2O ; Na2O ; NO2 ; CO2 ; NaCl
C. H2O ; H2O ; NaCl ; Cl2 D. HCl ; NO2 ; NaCl ; Cl2 ; H2
Câu 4 : Phân tử khối của H2SO4 là:
A. 96 B. 102 C. 98 D. 100
Câu 5: Tính chất nào cho biết chất đó là tinh khiết?
A. Khi đun thấy sôi ở nhiệt độ nhất định. B. Không màu , không mùi
C. Không tan trong nước. D. Có vị ngọt, mặn hoặc chua.
Câu 6: Công thức nào sâu đây là đơn chất
A. K2O B. Ca(OH)2 C. CO D. O2
B. Tự luận
Câu 1: (2điểm)
a. Phát biểu qui tắc hóa trị trong hợp chất 2 nguyên tố
b. Tính hóa trị của Ca, (SO4) trong công thức CaCl2 và Na2SO4. Biết Cl và Na đều có hóa trị I
Câu 2: ( 1 điểm)
a/ Các cách viết sau chỉ ý gì: 5Zn, 2Ca,
b/ Dùng chữ số và công thức hóa học để diễn đạt những ý sau: Hai nguyên tử oxi, sáu nguyên tử hyđro.
Câu 3: (2 điểm)
Có 1 hỗn hợp rắn gồm: Bột đồng, muối ăn, bột sắt. Hãy nêu phương pháp tách hỗn hợp trên và thu mỗi chất ở trạng thái riêng biệt (dụng cụ hóa chất coi như đầy đủ).
Câu 4 : (1 điểm)
Nguyên tử là gì?
Câu 5: ( 1 điểm)
a. Lập công thức hoá học hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III)
b. Tính phân tử khối của hợp chất trên
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4
CâuĐÁP ÁNBIỂU ĐIỂMA. Trắc nghiệm (3 điểm)1C0,5 điểm2B0,5 điểm3B0,5 điểm4C0,5 điểm5A0,5 điểm6D0,5 điểmB. Tự luận (7 điểm)1
2đa. Phát biểu đúng qui tắc hóa trị
b. Gọi a là hoá trị của Ca trong công thức CaCl2
Theo qui tắc: 1.a = 2.I
=> a = (2.I) :1= 2
Vậy hóa trị của Ca trong công thức CaCl2 là II
Tương tự, tính được hóa trị của (SO4) trong công thức Na2SO4 là II1điểm
0,5điểm
0,5điểm2
1đa/ Các cách viết 5Zn chỉ năm nguyên tử kẽm
Các cách viết 2Ca chỉ hai nuyên tử canxi
b/ 2O
6H2O0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm3
2đ- Duøng nam chaâm huùt saét
– Hoãn hôïp coøn laïi goàm bột đồng vaø muoái aên. Hoøa tan hoãn hôïp vaøo nöôùc, ta thaáy:
+ Bột Đồng không tan trong nước.
+ Muoái aên tan trong nöôùc.
– Ñem hoãn hôïp loïc qua giấy lọc:
+ Bột Đồng treân giaáy loïc Saáy khoâ.
+ Nöôùc muoái Ñun noùng Thu ñöôïc muoái aên.0,5điểm
0,25 điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm4
1đNguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.1điểm5
1đ- Lập đúng công thức hoá học hợp chất gồm Mg (II) và nhóm PO4 (III) theo trình tự sau:
+ Công thức dạng chung Mgx(PO4)y
+ Theo quy tắc hóa trị : x.a = y.b => x/y = b/a = 3/2
=> x = 3 ; y = 2
+ Vậy công thức của hợp chất là : Mg3(PO4)2
– PTK: (24 x 3)+ 2[31 + (16 x 4)] = 262 đvC
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm