DECUONG_TIN 12_HK2 – Tải xuống sách

Làm váy đầm công chúa búp bê bằng kẹo ăn được – Popin cookin princess (Chim Xinh)
Làm váy đầm công chúa búp bê bằng kẹo ăn được – Popin cookin princess (Chim Xinh)

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 12 Câu 1: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Report B. Form C. Query D. Table Câu 2: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Query B. Form C. Table D. Report Câu 3: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Form B. Table C. Query D. Report Câu 4: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu? A. Table B. Form C. Query D. Report Câu 5: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo Câu 6: Chế độ trang dữ liệu được dùng để: A. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có B. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo Câu 7: Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua: A. Biểu mẫu. B. Trang dữ liệu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo. Câu 8: Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không? A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra. Câu 9: Chức năng chính của biểu mẫu là B. Tạo báo cáo thống kê số liệu A. Hiển thị và cập nhật dữ liệu D. Thực hiện các thao tác thông qua các nút C. Tạo truy vấn lọc dữ liệu lệnh Câu 10: Để dễ dàng, nhanh hơn và hạn chế bớt khả năng nhầm lẫn khi nhập dữ liệu ta sử dụng đối tượng nào sau đây ? A. Bảng B. Mẫu hỏi C. Biểu mẫu D. Báo cáo Câu 11: Trong mẫu hỏi, hàm AVG chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu? A. Date/Time B. Yes/No. C. Text D. Number Câu 12: Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính? A. Các giá trị của nó có thể trùng lặp B. Nó phải được xác định như một trường văn bản. C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng. D. Các giá trị của nó phải là duy nhất. Câu 13: Trong MS Access sẽ không cho nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị ở trường nào? A. Trường khóa chính B. Trường có kiểu dữ liệu là Date/Time C. Trường có kiểu dữ liệu là number D. Trường có kiểu dữ liệu là Yes/No Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Một bảng có thể có 2 trường cùng kiểu AutoNumber B. Trong một bảng chỉ được quy định một trường có kiểu là AutoNumber C. Trong một bảng mỗi trường phải có một kiểu dữ liệu khác nhau D. Trong một bảng không có thể có 2 trường cùng kiểu dữ liệu Câu 15: Để tạo nhanh một báo cáo, thường chọn cách nào trong các cách dưới đây: A. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo và sau đó sửa đổi thiết kế báo cáo được tạo ra ở bước trên B. Dùng thuật sĩ tạo báo cáo C. Người dùng tự thiết kế D. Người dùng tự thiết kế, sau đó dùng thuật sĩ chỉnh sửa lại Câu 16: Nguồn để tạo báo cáo là A. Bảng B. Bảng hoặc biểu mẫu C. Mẫu hỏi D. Bảng hoặc mẫu hỏi Câu 17: Đặc điểm của Báo cáo là: A. Dùng để lưu dữ liệu. B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện. D. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra Câu 18: Câu nào sai trong các câu sau: A. Báo cáo có chế độ xem trước khi in B. Dữ liệu trên biểu mẫu không sắp xếp được C. Có thể tạo thêm cột số thứ tự trên dữ liệu báo cáo hoặc trên từng nhóm dữ liệu của báo cáo D. Báo cáo có khả năng phân nhóm dữ liệu Câu 19: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu C. In ấn dữ liệu D. Xóa dữ liệu không cần đến Câu 20: Sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để tạo mẫu hỏi 1-Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 2-Mở cửa sổ mẫu hỏi 3-Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi 4-Lưu mẫu hỏi 5-Khai báo các điều kiện lọc cho các bản ghi cần đưa vào mẫu hỏi A. 2-3-1-5-4 B. 2-1-4-3-5 C. 2-5-1-3-4 D. 2-4-3-1-5 Câu 21: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây? A. Chọn khóa chính B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng C. Tạo bảng D. Tạo liên kết giữa các bản Câu 22: Trong mẫu hỏi, hàm SUM chỉ thực hiện được trên các trường có kiểu dữ liệu gì? A. Text B. Yes/No C. Number D. Date/Time Câu 23: Trong vùng lưới QBE, dòng SHOW dùng để: A. Hiện hoặc ẩn bản ghi B. Ẩn các dòng C. Hiện hoặc ẩn các trường D. Hiện các dòng Câu 24: Trong các thao tác sau, thao tác nào bắt buộc phải có khi tạo mẫu hỏi? A. Chọn bảng/mẫu hỏi chứa dữ liệu nguồn B. Xây dựng các trường cần tính toán C. Đưa ra điều kiện lọc D. Chọn các trường để sắp xếp các bản ghi Câu 25: Trong Access, khi sử dụng các trường làm các toán hạng trong các biểu thức, thì tên các trường phải được đặt trong cặp dấu nào? A. Ngoặc vuông [ … ] B. Ngoặc tròn ( … ) C. Ngoặc kép “ … ” D. Ngoặc nhọn { … } Câu 26: Trong mẫu hỏi, hàm COUNT được dùng để: A. Tính tổng B. Tìm giá trí nhỏ nhất C. Đếm số giá trị khác trống D. Tính giá trị trung bình Câu 27: Trong chế độ thiết kế của mẫu hỏi, hàng FIELD dùng để? A. Khai báo tên các trường được chọn B. Xác định các trường cần sắp xếp C. Mô tả điều kiện để chọn lọc D. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi Câu 28: Trong một CSDL quan hệ có thể có: B. Hai bộ giống khóa chính A. Thuộc tính đa trị hay phức hợp C. Các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau D. Hai quan hệ cùng tên Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không qian trọng B. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp C. Một thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau Câu 30: Mô hình phổ biến đê xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan hệ C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 31: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 32: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 33: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 34: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 35: Ý nào sau đây không là một trong các đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt, Thứ tự các thuộc tính không quan trọng C. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức hợp D. Không tiết lộ nội dung dữ liệu cũng như chương trình xử lý. Câu 36: Phần mềm nào sau đây không phải là hệ QT CSDL quan hệ? A. Visual Dbase, Microsoft SQL Server B. Oracle, Paradox C. OpenOffice, Linux D. Microsoft Access, Foxpro Câu 37: Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua: A. Địa chỉ của các bảng B. Thuộc tính khóa C. Tên trường D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa) Câu 38: Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là : A. Thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi B. Tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc C. Tạo liên kết giữa các bảng D. Truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo Câu 39: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác có thể làm thay đổi dữ liệu của quan hệ là: A. Xóa một thuộc tính B. Tìm kiếm dữ liệu C. Xem dữ liệu D. Kết xuất báo cáo Câu 40: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi? A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi? A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần D. Mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên Câu 42: Khi cần in dữ liệu theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A. Báo cáo B. Bảng C. Biểu mẫu D. Mẫu hỏi Câu 43: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau: A. Có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo B. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần C. Báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức D. Có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động Câu 44: Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau đây? A. Chọn trường đưa vào báo cáo B. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó C. Gộp nhóm dữ liệu D. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày Câu 45: Cho bảng như sau: Họ và tên Điểm thành phần Lý thuyết Thực hành Lê Minh Anh 8 9 Nguyễn Đình Đức 7 8 Lê Quốc Trọng 5 7 Dương Lệ Hằng 9 7 Bảng trên không phải là một quan hệ vì có một trường vi phạm tính chất nào dưới đây? A. Đa trị B. Phức hợp C. Có hai dòng giống nhau D. Đa trị và phức hợp Câu 46: Cho bảng dữ liệu sau: Có các lí giải nào sau đây cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt B. Không có thuộc tính tên người mượn C. Có một cột thuộc tính là phức hợp D. Số bản ghi quá ít Câu 47: Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì: A. Độ rộng các cột không bằng nhau B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV-02 C. Một thuộc tính có tính đa trị D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính Câu 48: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khóa chính là: A. STT B. Số báo danh C. Phòng thi D. Họ tên học sinh Câu 49: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì: A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu só, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN D. Trường SOBH là trường ngắn hơn Câu 50: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs) Khóa chính của bảng là: A. Khóa chính ={Mahs} B. Khóa chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan} C. Khóa chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li} D. Khóa chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi} Cho CSDL của QL_THUVIEN gồm các bảng sau: Câu 51: Trong bảng DanhMucSach ta chọn thuộc tính nào làm khóa chính? A. MaSach, MaLoai B. MaLoai, TenSach C. MaSach, TenSach D. MaSach Câu 52: Để thể hiện thông tin số lượng của mỗi loại sách thì ta cần những bảng nào? A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach, HoaDon D. HoaDon, LoaiSach Câu 53: Để tính giá của một quyển sách thì cần những bảng nào? B. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach Câu 54: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê các sinh viên sinh sau ngày 20/12/1981, gồm các thông tin: Tên sinh viên, ngày sinh, nơi sinh. Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? A. > #20/12/1981# B. < #20/12/1981# C. > “20/12/1981” D. < “20/12/1981” Câu 55: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê những môn học có số tiết lớn hơn 40 và nhỏ hơn 60 gồm các thông tin: mã môn học, tên môn học, số tiết. Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? D. middle 40 and 60 A. > 40 and < 60 B. >=40 and <=60 C.between 40 and 60 Câu 56: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê danh sách sinh viên gồm các thông tin sau: mã sinh viên, tuổi, mã khoa. Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? B. Year(Day()) – Year([NGSINH]) A. Year(Date()) – Year([NGSINH]) D. Day(Date()) – Day([NGSINH]) C. Month(Date()) – Month([NGSINH]) Câu 57: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê danh sách sinh viên trong tên có chứa chữ “N”, gồm các thông tin sau: tên sinh viên, mã khoa, học bổng. Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? A. like “*n*” B. like “*n” C.like “?n” D. like “n?” Câu 58: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), tổng điểm thi của từng sinh viên, gồm các thông tin sau: tên sinh viên, phái, tổng điểm Tại dấu ?, ta sử dụng hàm: A. SUM B. AVG C. MIN D. COUNT Câu 59: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), cho biết trung bình điểm thi theo từng môn, gồm các thông tin sau: mã môn, tên môn, điểm trung bình: Tại dấu ?, ta sử dụng hàm: A. SUM B. AVG C. MIN D. COUNT Câu 60: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê danh sách sinh viên có học bổng từ 200000 đến xuống 80000 gồm: mã sinh viên, phái, mã khoa. Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? B. > 200000 and < 80000 A. >= 200000 and <= 80000 D. <= 200000 and >= 80000 C. = 80000 and 200000 Câu 61: Cho CSDL QL_SINHVIEN (hình 1), liệt kê các nam sinh của khoa anh văn, gồm các thông tin sau: mã sinh viên, tên sinh viên, phái (kiểu yes/no, no: nữ, yes: nam) Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? A. not (yes) B. not (no) C. nam D. nữ Câu 62: Cho CSDL QL_SINHVIEN, liệt kê danh sách sinh viên của khoa anh văn và khoa triết, gồm các thông tin sau: mã sinh viên, tên sinh viên, mã khoa Điều kiện tại dấu chấm hỏi là? A. “AV” or “TR” B. “AV” and “TR” C. “AV”, “TR” D. “AV” – “TR” Câu 63: Công việc nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng? A. chọn bảng và mẫu hỏi B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng hợp dữ liệu C. so sánh đối chiếu dữ liệu D. in dữ liệu (in báo cáo) Câu 64: Chỉnh sửa biểu mẫu (thay đổi hình thức biểu mẫu) chỉ thực hiện được ở chế độ: A. Thiết kế B. Trang dữ liệu C. Biểu mẫu D. Thuật sĩ Câu 65: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu Câu 66: Hàm Count khi thực hiện việc đếm các hàng, cột thì nó: A. Bỏ qua giá trị Null B. Đếm cả giá trị Null C. Tuỳ từng trường hợp D. Cả A, B, C đều sai Câu 67: Trong mẫu hỏi, để bật chức năng gộp nhóm ta chọn nút lệnh : A. B. C. D. Câu 68: Những khả năng dưới đây, khả năng nào không phải là khả năng của báo cáo. A. In dữ liệu từ nhiều bảng, truy vấn có liên quan trên cùng một báo cáo. B. Lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện. C. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu. D. Sắp xếp dữ liệu trước khi in.

Bài Hay  Câu 16. Đầu không phải là nút lệnh trong các hình sau? A- b. c. Table d. 8 а. Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau dây? A B Câu 18. Nế

DECUONG_TIN 12_HK2

Description: DECUONG_TIN 12_HK2

Read the Text Version

No Text Content!

  • 1 – 8

Pages:

Bạn đang xem bài viết: DECUONG_TIN 12_HK2 – Tải xuống sách. Thông tin do Elive chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment