NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020

Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên – Sử lớp 8 – Thầy giáo : Trần Thanh Quang
Những cuộc cách mạng tư sản đầu tiên – Sử lớp 8 – Thầy giáo : Trần Thanh Quang

Trắc nghiệm và đáp án chủ nghĩa xã hội khoa học

Course

Students also viewed

  • Dear sir
  • 10 câu xã hội chủ nghĩa khoa học
  • DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA. THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT HUY NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA, ĐẢM BẢO QUYỀN LÀM CHỦ CỦA NHÂN DÂN Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
  • [ĐCS] Bài báo Hoài yến
  • 4. Parenting Styles and Its Effect on Self-Esteem of Adolescents
  • 3. The Impact of Parenting Style on Children’s Educational

Related Studylists

Chủ nghĩaCNXHKHLý luận chính trị

Preview text

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 – 2021

CHƯƠNG 1: NHẬP MÔN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC

Câu 1: Trong khoa học tự nhiên những phát minh vạch thời đại trong vật lý và sinh học nào đã làm tiền đề khoa học cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử?

A. Học thuyết tiến hóa B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

C. Học thuyết tế bào

D. Tất cả đều đúng Câu 2: Trong khoa học xã hội những thành tựu nào đã làm tiền đề lý luận cho sự ra đời của Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lị ch sử?

A. Triết học cổ điển Đức B. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh C. Chủ nghĩa không tưởng phê phán Anh, Pháp

D. Tất cả đều đúng Câu 3: Với Các từ cuối năm 1843 đến 4/1844, thông qua tác phẩm “Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)” đã thể hiện rõ sự chuyển biến?

A. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm B. Từ lập trường dân chủ sang lập trường cộng sản chủ nghĩa C. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật. Từ lập trường dân chủ cách m ạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa

D. Tất cả đều đúng Câu 4: Với Ph.Ăngghen từ năm 1843, tác phẩm “Tình cảnh nước Anh”; “Lược khảo khoa Kinh tế – Chính trị” đã thể hiện rõ sự chuyển biến?

A. Từ thế giới quan duy tâm sang thế giới quan duy vật. Từ lập trường dân chủ cách m ạng sang lập trường cộng sản chủ nghĩa B. Từ lập trường dân chủ cách mạng sang lập trường dân chủ xã

hội C. Từ thế giới quan duy vật sang thế giới quan duy tâm D. Tất cả đều đúng Câu 5: Ba phát kiến vĩ đại của Các và Ph.Ănghen?

A. Chủ nghĩa duy vật, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Chủ nghĩa duy tâm biện chứng, Học thuyết về giá trị th ặng dư C. Học thuyết giá trị thặng dư, Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Phép biện chứng duy tâ m

D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, Học thuyết về giá trị thặng dư, Học thuyết về sứ m ệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân

Câu 6: Các và Ph.Ănghen đã kế thừa gì ở V.Phêghen và Lơbắc để sáng lập chủ nghĩa duy vật biện chứng?

A. Phép biện chứng của V.Phêghen và quan điểm duy vật của Lơbắc

B. Phép biện chứng và quan điểm siêu hình C. Phép biện chứng duy vật của V.Phêghen và quan điểm siêu hình của Lơbắc

D. Phép biện chứng duy tâ m của V.Phêghen và quan điểm duy vật của Lơbắc Câu 7: Phát kiến vĩ đại của Các và Ph.Ănghen – “Học thuyết về giá trị thặng dư” là sự khẳng định về điều gì? A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và s ự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội

B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của CNTB và sự thắng lợi của CNXH đều t ất yếu như nhau

C. Về phương diện chính trị – xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của CNTB và s ự ra đời tất yếu của CNXH

D. Tất cả đều đúng Câu 8: Phát kiến vĩ đại của Các và Ph. Ănghen – “Chủ nghĩa duy vật lịch sử” là sự khẳng định về điều gì? A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và s ự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội

B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của ch ủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau C. Về phương diện chính trị – xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội

D. Tất cả đều đúng Câu 9: Phát kiến vĩ đại của Các và Ph.Ănghen – “Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân” là sự khẳng định về điều gì?

A. Về phương diện kinh tế sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và s ự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội

B. Về phương diện triết học sự sụp đổ của chủ nghĩa tư bản và sự thắng lợi của ch ủ nghĩa xã hội đều tất yếu như nhau C. Về phương diện chính trị – xã hội sự diệt vong không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản và sự ra đời tất yếu của chủ nghĩa xã hội D. Tất cả đều đúng

B. Góp phần phê phán triết học Pháp Quyền của Heghen – Lời nói đầu (1844)

C. Lược khảo khoa Kinh tế – Chính trị D. Chống Đuyrinh Câu 16: Khi đánh giá về chủ nghĩa Mác, ai là người đã chỉ rõ: “Học thuyết của Mác là học thuyết vạn năng vì nó là học thuyết chính xác ”?

A. V.Iênin B. Ph.Ăngghen C. Các

D. Plekhanov Câu 17: Chủ nghĩa xã hội khoa học đã sử dụng phương pháp luận chung nhất nào của triết học Mác – Lênin để luận giải đúng đắn, khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?

A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy vật lịch sử C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử

D. Không có câu trả lời đúng Câu 18: Đối tượng nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Những quy luật, tính quy luật B. Lĩnh vực chính trị – xã hội của đời sống xã hội

C. Lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, những điều kiện, những con đường để giai c ấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình Câu 19: Một trong những nhiệm vụ quan trọng của Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?

A. Giác ngộ và hướng dẫn giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình để đấu tranh chống lại sự thống trị của giai cấp tư sản B. Luận chứng một cách khoa học tính tất yếu về mặt lịch sử xây dựng chủ nghĩa xã h ội và chủ nghĩa cộng sản

C. Luận giải một cách khoa học những phương hướng và chiến lược, con đường hình th ức đấu tranh theo hướng xã hội chủ nghĩa

D. Phê phán đấu tranh bác bỏ những trào lưu tư tưởng chống cộng, chống chủ nghĩa xã hội, bảo vệ sự trong sáng của Chủ nghĩa Mác – Lênin và những thành quả cách m ạng xã hội chủ nghĩa Câu 20: Phương pháp nghiên cứu nào được xem là phương pháp có tính đặc thù của Chủ nghĩa xã hội khoa học? A. Phương pháp luận chung nhất là Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử

Bài Hay  HS ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II 891112

B. Phương pháp kết hợp lôgic dựa trên các điều kiện kinh tế – xã hội cụ thể

C. Phương pháp lịch sử dựa trên các điều kiện kinh tế – xã hội cụ thể D. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị – xã hội dựa trên các điều kiện kinh tế – xã hội cụ thể

CHƯƠNG 2: SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP CÔNG NHÂN

Câu 1: Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, địa vị của giai cấp công nhân được xác đị nh:

A. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến. B. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

C. Có số lượng đông nhất trong dân cư D. Trực tiếp hay gián tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng

hiện đại Câu 2: Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân

B. Đảng Cộng sản C. Sự liên minh giai cấp

D. Tất cả đều đúng Câu 3 : Đặc trưng cơ bản phân biệt người công nhân hiện đại với người thợ thủ công?

A. Phương thức lao động của giai cấp công nhân B. Địa vị của giai cấp công nhân C. Vai trò của giai cấp công nhân

D. Trình độ của giai cấp công nhân Câu 4: Trong Tuyên ngôn của Đảng cộng sản, Các và Ph.Ăngghen khẳng định, cơ s ở chính trị – xã hội của Đảng cộng sản là:

A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Trí thức

D. Nhân dân lao động Câu 5 : Các và Ph.Ăngghen viết: “trong quá trình thống trị giai cấp chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất

của tất cả các thế hệ trước gộp lại”. Đó là nhận xét về giai cấp nào?

A. Giai cấp phong kiến B. Gia cấp công nhân C. Giai cấp tư sản

D. Đấu tranh giai cấp ở Pháp Câu 12: Phát hiện ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là một trong những c ống hiến vĩ đại của:

A. R.Ô-oen

B. Ph.Ăngghen C. V.Iênin

D. Các và Ph.Ăngghen Câu 13: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành luận điểm của V.Iênin :“Điểm chủ yếu trong học thuyết của Mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch s ử thế giới của………à người xây dựng chủ nghĩa xã hội”.

A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp vô sản C. Nhân dân lao động

D. Quần chúng nhân dân Câu 14: Công nhân ở nước nào được xem là đứa con đầu lòng của nền công nghiệp hi ện đại?

A. Anh B. Mỹ C. Nhật

D. Đức Câu 15: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được câu đúng: “ Trong chủ nghĩa tư bản và chủ nghĩa xã hội, với nền sản xuất đại công nghiệp ngày càng phát triển, thì lực lượng sản xuất hàng đầu của toàn nhân loại là ………”

A. Giai cấp vô sản B. Nhân dân lao động C. Công nhân, là người lao động

D. Giai cấp công nhân Câu 16: Khái niệm giai cấp công nhân được các nhà kinh điển xác định trên hai phương diện cơ bả n là:

A. Kinh tế – xã hội và chính trị – xã hội

B. Phương thức sản xuất và địa vị của giai cấp công nhân C. Kinh tế và chính trị

D. Phương thức sản xuất và sứ mệnh lịch sử Câu 17: Giai cấp công nhân là giai cấp tiên phong cách mạng vì họ đại biểu cho: A. Phương thức sản xuất tiên tiến và có một lý luận khoa học, cách mạng B. Tinh thần cách mạng tiên tiến và có lợi ích đối kháng với giai cấp tư sản

C. Khoa học kỹ thuật tiến tiến và có tinh thần tổ chức kỷ luật

D. Trình độ nhận thức tiên tiến và gắn bó với phong trào công nhân quốc tế Câu 18 : Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân thật sự mang tính chất chính tr ị khi và chỉ khi giai cấp công nhân:

A. Đạt đến trình độ khoa học về lý luận cách mạng B. Đạt đến trình độ tự giác bằng cách tiếp thu lý luận khoa học và cách mạng

C. Trực tiếp tiếp thu lý luận khoa học và cách mạng. D. Kế thừa lý luận khoa học và cách mạng của Chủ nghĩa Mác – Lênin Câu 19: T ỷ lệ sản xuất tự động hóa ngày càng gia tăng trong các nước tư bản phát triển.

Do v ậy, đội ngũ công nhân cần đ ược:

A. Nâng cao trình độ chuyên môn B. Học tập và nghiên cứu C. Rèn luyện tay nghề

D. Tri thức hóa Câu 20: Phạm trù nào được coi là phạm trù trung tâm, nguyên lý xuất phát của Chủ nghĩa xã hội khoa học?

A. Giai cấp công nhân B. Chuyên chính vô sản C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân

D. Xã hội chủ nghĩa Câu 21: Những điều kiện thuộc về nhân tố chủ quan để giai cấp công nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình là:

A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và chất

lượng B. Đảng Cộng sản C. Sự liên minh giai cấp giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác do giai cấp công nhân thông qua đội tiên phong của nó là Đảng

Cộng sản lãnh đạo D. Tất cả đều đúng Câu 22: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân sở dĩ được thực hiện được là bởi…

A. Giai cấp công nhân là một giai cấp cách mạng; đại diện cho lực lượng sản xuất

hiện đại, phương thức sản xuất tiên tiến B. Giai cấp công nhân đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, phương thức sản

xuất tiên tiến C. Giai cấp công nhân là giai cấp nghèo khổ, không có tài sản

D. Không có câu trả lời đúng Câu 23: Giai cấp công nhân hiện nay là những tập đoàn…

CHƯƠNG 3 : CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ THỜI KỲ QUÁ ĐỘ LÊN

CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Câu 1: S ự thay thế hình thái kinh tế – xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái kinh tế

  • xã hội cộng sản chủ nghĩa, được thực hiện thông qua:

A. Cách mạng xã hội chủ nghĩa B. Cách mạng xã hội C. Cách mạng dân tộc

D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân Câu 2: Theo quan điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen hình thái kinh tế – xã hội cộng sản chủ nghĩa trải qua các giai đoạn:

A. Chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản

B. Thời kỳ quá độ, chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản C. Giai đoạn đầu và chủ nghĩa xã hội D. Giai đoạn thấp và giai đoạn cao Câu 3: Theo V. I. Lênin: “cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản

lên ch ủ nghĩa xã hội” đối với những nước:

A. Đã trở thành chủ nghĩa tư bản phát triển B. Chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển C. Bị chiến tranh tàn phá nặng nề

D. Là thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc Câu 4: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và n hân d ân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, trên thực tế được thực hiện bằng con đường :

A. Đấu tranh bất bạo động B. Đấu tranh nghị trường C. Bạo lực cách mạng

D. Giáo dục thuyết phục Câu 5: Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của giai cấp công nhân và n hân d ân lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, về mặt lý thuyết cũng có thể được tiến hành bằng con đường:

A. Hòa bình B. Bạo lực C. Chính trị D. Kinh tế Câu 6: Giai đoạn đầu (giai đoạn thấp) của hình thái kinh tế – xã hội công sản chủ ngh ĩa có mấy đặc trưng cơ bản?

Bài Hay  4 cuộc cách mạng công nghiệp trong lịch sử thế giới

A. 5 B. 6

C. 7 D. 8 Câu 7: Trong điều kiện mới của đời sống chính trị – xã hội thế giới đầu t hế kỷ XX, đồng thời từ thực tiễn của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô – Viết, V.Iênin đã cho rằng, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ nghĩa là thực hiện nguyên tắc:

A. Làm theo năng lực, hưởng theo hiệu quả công việc

B. Làm theo năng lực, hưởng theo sản phẩm C. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu

D. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động Câu 8: V.Iênin cho rằng: “từ chủ nghĩa tư bản, nhân loại chỉ có thể tiến thẳng l ên chủ nghĩa xã hội, nghĩa là chế độ công hữu về các …(1)… và chế độ p h ân p hối t heo …(2)..ủa mỗi người”.

Câu 13: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên phương diện kinh tế là thời kỳ còn tồn tại: A. Nền kinh tế hàng hóa, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lí của nhà

nước B. Nền kinh tế tri thức, lấy tri thức làm động lực cho sự tăng trưởng kinh tế

C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó có thành phần đối lập D. Nền kinh tế tư bản dựa trên sự tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất Câu 14: Đặc điểm của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội, xét trên phương diệ n tư tưởng – văn hóa là thời kỳ còn tồn tại:

A. Nhiều tư tưởng khác nhau, chủ yếu là tư tưởng vô sản và tư tưởng tư sản B. Tư tưởng sùng ngoại, coi thường những giá trị văn hóa dân tộc C. Tư tưởng không coi trọng những chuẩn mực đạo đức của xã hội D. Tư tưởng, lối sống thực dụng, chỉ coi trọng giá trị vật chất, bàng quan về chính

trị Câu 1 5: Đặc trưng nào thể hiện thuộc tính bản chất của chủ nghĩa xã hội?

A. Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện B. Do nhân dân lao động làm chủ C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu

D. Chủ nghĩa xã hội có nền văn hóa phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá tr ị của văn hóa dân tộc và tinh hoa văn nhân loại.

Câu 16: Mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội là giải phóng con người trên cơ sở điều kiện :

A. Kinh tế – xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phá t triển ca o của lực lượng s ản xuất.

B. Kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa

trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất C. Kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân phối

chủ yếu theo lao động. D. Không có câu trả lời đúng Câu 17 : Đâu là tiền đề kinh tế – xã hội dẫn tới sự sụp đổ không tránh khỏi của chủ nghĩa tư bản? A. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân B. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân

C. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của tầng lớp trí thức D. Sự phát triển về lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân,

nông dân Câu 18: Quan điểm: “Về lý luận, không thể nghi ngờ gì được rằng giữa chủ nghĩa tư b ản và chủ nghĩa cộng sản, có một thời kỳ quá độ nhất định” là của ai?

A. Các B. Ph.Ăngghen C. V. Lênin

D. C. Mác – Ph.Ăngghen Câu 19: Chủ nghĩa xã hội ra đời ra do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất. Mâu thuẫn này biểu hiện về mặt xã hội l à:

A. Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời C. Mâu thuẫn giữa tầng lớp trí thức với giai cấp tư sản.

D. Mâu thuẫn giữa địa chủ phong kiến với giai cấp tư sản Câu 20: Trong giai đoạn đầu của chủ nghĩa cộng sản cùng với việc từng bước xác lập chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, đ ể nâng cao năng suất lao động cầ n phải làm gì? A. Tổ chức lao động theo một trình độ cao hơn, tổ chức chặt chẽ và kỷ luật lao động

nghiêm B. Tổ chức chặt chẽ, kỷ luật lao động nghiêm, trang thiết bị hiện đại

C. Trình độ tay nghề của người lao động cao, trang thiết bị hiện đại D. Cải tiến máy móc và thường xuyên đào tạo nâng cao trình độ cho người lao động

TRẮC NGHIỆM E-LEARNING

1. Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội xét về phương diện kinh tế, mục tiêu cao nhất của chủ nghĩa xã hội: A. Có nền kinh tế phát triển cao, với lực lượng sản xuất hiện đại, quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất B. Có nền kinh tế được tổ chức quản lý có hiệu quả, năng suất lao động cao và phân phối chủ yếu theo lao động. C. Giải phóng con người, giải phóng xã hội tiến tới xây dựng nền kinh tế phát triển, nâng cao thu nhập cho người dân D. Giải phóng con người trên cơ sở điều kiện kinh tế – xã hội phát triển, mà xét đến cùng là trình độ phát triển cao của lực lượng sản xuất

C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội

D. Chức năng đối nội và Chức năng đối ngoại Câu 3 : Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nướ c xã hội chủ nghĩa được chia thành:

A. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội B. Chức năng đối nội và Chức năng đối ngoại C. Chức năng xây dựng và đối nội, đối ngoại

D. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội Câu 4: Căn cứ vào tính chất của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước xã h ội chủ nghĩa được chia thành:

A. Chức năng đối nội và Chức năng đối ngoại B. Chức năng xây dựng và đối nội, đối ngoại

C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội

D. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội Câu 5: Bản chất dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam được thực hiện thông qua các hình th ức nào?

A. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp B. Hình thức dân chủ gián tiếp và dân chủ đại diện C. Hình thức dân chủ trực tiếp, gián tiếp và đại diện

D. Không có câu trả lời đúng Câu 6: Dưới góc độ nào dân chủ được xem là một thành tựu văn hoá, một quá trình sáng tạo văn hoá, thể hiện khát vọng tự do được sáng tạo và phát triển của con người?

A. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội

B. Bản chất kinh tế C. Bản chất chính trị

D. Tất cả đều đúng Câu 7: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ:

A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ

B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng C. Được thực hiện bằng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo

Bài Hay  Đọc thông tin, quan sát Bảng 1, Hình 2, trình bày tiền đề kinh tế dẫn đến Cách mạng tư sản Anh

của Đảng Cộng sản D. Tất cả đều đúng Câu 8: Xét về bản chất chính trị, đâu là nền dân chủ vừa có bản chất giai cấp công nhân, v ừa có tính nhân dân rộng rãi, tính dân tộc sâu sắc?

A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ tư sản

C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa

D. Cả 3 nền dân chủ Câu 9: Thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực h iện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu. Đây là bản chất kinh tế của nền

dân chủ nào?

A. Dân chủ nguyên thủy B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản

D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 10: Nội dung chủ yếu và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Trấn áp phần tử chống đối bảo vệ nhà nước xã hội chủ ngĩa

B. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới

C. Bảo đảm cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân D. Thể chế hóa và tổ chức thực hiện những yêu cầu dân chủ chân chí nh của nhân dân Câu 11 : Câu nói: “Chế độ dân chủ là một hình thức nhà nước, một trong những hình thái của nhà nước. Cho nên cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta” là của:

A. V.Iênin

B. Các C. Ph.Ănghen D. Hồ Chí Minh Câu 12: Khác biệt về chất giữa sự thống trị của giai cấp vô sản và sự thống trị của các giai c ấp bóc lột trước đây là:

A. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động

trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình B. Sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp

mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội C. Sự thống trị của thiểu số đối với đa số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai cấp

mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội D. Sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động

trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình Câu 13: Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản ở điểm nào?

A. Mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ B. Dân chủ và pháp luật nằm trong sự thống nhất biện chứng

B. Là sự thống trị của đa số đối với thiểu số giai cấp bóc lột nhằm giải phóng giai

cấp mình và giải phóng tất cả các tầng lớp nhân dân lao động khác trong xã hội C. Mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho đại đa số các giai cấp D. Là sự thống trị của đa số đối với tất cả các giai cấp, tầng lớp nhân dân lao động

trong xã hội nhằm bảo vệ và duy trì địa vị của mình Câu 18: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin xét trên phương diện chế độ xã h ội và trong lĩnh vực chính trị, dân chủ là:

A. Một nguyên tắc – nguyên tắc dân chủ

B. Một hình thức hay hình thái nhà nước, là chính thể dân chủ hay chế độ dân chủ. C. Sản phẩm và là thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp

D. Không có câu trả lới đúng Câu 19: Nhà nước xã hội chủ nghĩa thực hiện chức năng trấn áp đối với giai cấp và đối tượ ng nào? A. Nhân dân và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững

an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội B. Các giai cấp, tầng lớp để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính

trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội C. Giai cấp bóc lột đã bị lật đổ và những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh

tế – xã hội D. Những phần tử chống đối để bảo vệ thành quả cách mạng, giữ vững an ninh

chính trị, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển kinh tế – xã hội Câu 20: Nền dân chủ vô sản hay còn gọi là nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức đượ c xác lập khi nào?

A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871 B. Cách mạng Tháng Mười Nga thành công với sự ra đời của nhà nước xã hội chủ

nghĩa đầu tiên trên thế giới (1917) C. Chủ nghĩa Mác – Lênin với tư cách cơ sở lý luận tổ chức, tiến hành cách mạng và

xây dựng nhà nước của giai cấp công nhân D. Không có câu trả lời đúng

TRẮC NGHIỆM E-LEARNING

1. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng:“Dân chủ vừa là …(1)…, vừa là…(2)… của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội” A. (1) Quyền lực (2) Công cụ B. (1) Nền tảng (2) Động lực C. (1) Mục tiêu (2) Động lực D. (1) Mục tiêu (2) Hiện thực

2. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử nhân loại, cho đến nay có bao nhiêu nền (chế độ) dân chủ? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2

3. Trên cơ sở của chủ nghĩa Mác – Lênin và điều kiện cụ thể của Việt Nam, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã phát triển dân chủ theo hướng Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung. Và, khi coi dân chủ là một giá trị xã hội mang tính toàn nhân loại, Người đã khẳng định: A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ B. Dân chủ là dân là chủ C. Không có câu trả lời đúng D. Dân chủ là dân làm chủ

4. Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau để được luận điểm đúng: “Khác với nền dân chủ tư sản, … của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là thực hiện chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu và thực hiện chế độ phân phối lợi ích theo kết quả lao động là chủ yếu” A. Bản chất chính trị B. Không có câu trả lời đúng C. Bản chất tư tưởng – văn hóa – xã hội D. Bản chất kinh tế

5. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào? A. Ngay từ khi có xã hội loài người B. Học thuyết Mác ra đời C. Khi có nhà nước vô sản D. Khi có nhà nước

6. Nhà nước xã hội chủ nghĩa là: A. Thực hiện chức năng trấn áp đóng vai trò quyết định trong việc duy trì địa vị của giai cấp nắm quyền chiếm hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội B. Sự thống trị chính trị thuộc về giai cấp công nhân, do cách mạng xã hội chủ nghĩa sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội C. Không có câu trả lời đúng D. Nhà nước của thiểu số thống trị đối với đa số nhân dân lao động

Trắc nghiệm và đáp án chủ nghĩa xã hội khoa học

Bạn đang xem bài viết: NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN CNXHKH HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020. Thông tin do Elive chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment