Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Tiếng Anh Giao Tiếp Trong 10 Phút – Nói Về Tính Cách Của Bạn | Topica Native
Tiếng Anh Giao Tiếp Trong 10 Phút – Nói Về Tính Cách Của Bạn | Topica Native

Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Viết về bạn thân bằng tiếng Anh là một trong những đề bài thường gặp trong các đề thi, bài kiểm tra năng lực về tiếng Anh. Nó cũng là chủ đề phổ biến trong các cuộc hội thoại giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng tìm hiểu về từ vựng viết về bạn bè cũng như các đoạn văn mẫu miêu tả về bạn thân bằng tiếng Anh ngay dưới đây nhé!

Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Với bạn thân chúng ta có thể miêu tả về ngoại hình, tính cách, sở thích, những ấn tượng, kỉ niệm,… Rất nhiều ý tưởng để bạn có thể triển khai bố cục viết đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân. Chúng ta cùng sắp xếp cũng như lựa chọn các ý sao cho thật hợp lý và xúc tích nhé. Dưới đây là bố cục dàn ý gợi ý cơ bản khi viết về bạn thân bằng tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo để hoàn thành bài viết một cách tốt nhất:

  • Who’s your best friend?

Người bạn tốt nhất của bạn là ai?

  • What does he/ she look like?

Anh/ cô ấy trông như thế nào?

  • When and how did you meet him/ her?

Bạn đã gặp anh/ cô ấy khi nào và như thế nào?

  • How often do you meet him/ her?

Bạn có thường xuyên gặp anh/ cô ấy không?

  • What’s he/ she like?

Anh/ cô ấy là có tính cách (hoặc con người) như thế nào?

  • What do you and him/ her do together?

Bạn và anh/ cô ấy thường làm gì cùng nhau?

  • Do you think you and him/ her share anything in common?

Bạn có nghĩ rằng bạn và anh/ cô ấy có điểm gì đó chung với nhau không?

>>> Có thể bạn quan tâm: học tiếng anh trực tuyến dành cho trẻ em

Từ vựng thường dùng để viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Một số từ vựng tiếng Anh về bạn bè giúp bạn miêu tả bạn thân bằng tiếng Anh:

Từ vựng tiếng Anh về bạn bè

Nghĩa tiếng Việt

Ally

Đồng minh

Best friend

Bạn thân nhất

Buddy

Anh bạn, bạn thân

Caring

Chu đáo

Caring

Chu đáo

Close friend

Bạn tốt

Companion

Bạn đồng hành, bầu bạn

Confide

Chia sẻ, tâm sự

Considerate

Chu đáo, ân cần

Courteous

Lịch sự

Courteous

Lịch sự, nhã nhặn

Childhood friend

Bạn thời thơ ấu

Chum

Bạn thân, bạn chung phòng

Dependable: reliable

Đáng tin cậy

Forgiving

Khoan dung, vị tha

Forgiving

Khoan dung, vị tha

Funny

Hài hước, vui vẻ

Funny

Hài hước

Generous

Hào phóng, rộng lượng

Gentle

Dịu dàng, hiền

Gentle

Hiền lành, dịu dàng

Helpful

Hay giúp đỡ mọi người

Helpful

Hay giúp đỡ

Kind

Tốt bụng, tử tế

Likeable

Dễ thương, đáng yêu

Loving

Yêu thương, thương mến

Loyal

Trung thành

Pen-friend

Bạn qua thư

Pleasant

Vui vẻ, dễ thương

Similar

Giống nhau

Soulmate

Bạn tâm giao, tri kỳ

Special

Đặc biệt

Special

Đặc biệt

Sweet

Ngọt ngào

Sweet:

Ngọt ngào

Teammate

Đồng đội

Tolerant

Vị tha, dễ tha thứ

Thoughtful

Sâu sắc, hay trầm tư

Thoughtful

Hay trầm tư, sâu sắc, ân cần

Trust

Tin tưởng, lòng tin

Unique

Độc nhất, duy nhất

Welcoming

Dễ chịu, thú vị

Workmate

Đồng nghiệp

Bài Hay  Bài viết bằng tiếng Anh về người bạn thân

Các đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh

Đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Thời thơ ấu

If someone asks me, “Who is your best friend?”, I will answer immediately with Lan. We have been friends for 15 years. Lan is a friendly, sociable and cheerful person. Lan has a tall figure with long black hair that is left untidy. Her oval face, big round black eyes and bright smile make Lan always look lovely and pretty. We played together and studied in the same class from childhood through high school. Lan is always a good student in class, he helps me a lot with my studies. At that time, the time that we love most is the weekend. Because Lan and I can go out all day comfortably. We always come up with games and invite more friends to play with. It was a really beautiful memory. We’re all grown up now and don’t hang out like we were when we were kids. However, Lan and I always talk and share everything. I hope we will be as close forever.

Dịch nghĩa:

Nếu như ai đó hỏi tôi rằng: “Người bạn thân nhất của bạn là ai?”, tôi sẽ trả lời ngay đó là Lan. Chúng tôi đã làm bạn với nhau được 15 năm rồi. Lan là một là một người thân thiện, hòa đồng và luôn vui vẻ. Dáng người Lan cao với mái tóc đen dài để xõa không búi. Khuôn mặt trái xoan, đôi mắt to tròn đen láy cùng nụ cười tươi khiến cho Lan luôn luôn trông thật đáng yêu và xinh xắn. Chúng tôi chơi với nhau và học cùng lớp từ bé cho đến hết cấp ba. Lan luôn là một học sinh giỏi ở lớp, cậu ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học. Lúc đó, khoảng thời điểm mà chúng tôi yêu thích nhất đó chính là cuối tuần. Bởi vì Lan và tôi có thể thoải mái đi chơi cả ngày với nhau. Chúng tôi luôn nghĩ ra các trò chơi và rủ thêm bạn bè chơi cùng. Đó thật sự là một kỷ niệm đẹp đẽ. Bây giờ chúng tôi đều đã lớn và không còn đi chơi ở bên ngoài như lúc nhỏ. Thế nhưng, tôi và Lan vẫn luôn nói chuyện và chia sẻ với nhau mọi thứ. Tôi hi vọng chúng tôi sẽ mãi mãi thân thiết như vậy.

Bài Hay  Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng Anh (5 mẫu)

Đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Bạn cấp 3

I have a lot of friends, but my high school classmate is the one I’m closest to. His name is Nam. He has a rather tall figure with dark skin color, handsome face. He spends most of his free time participating in outdoor activities and sports. Badminton, ping pong, basketball, soccer, … he is all very good and fluent. We often have fun together on the school football field after every school hour. We always work side by side in any class or school game. Besides sports activities, Nam is also someone I trust to share everything. Nam often listens to me and gives me the right advice. I am very proud to have such a friend.

Dịch nghĩa:

Tôi có rất nhiều bạn bè, nhưng người bạn học cùng cấp ba với tôi là người mà tôi thân nhất. Cậu ấy tên là Nam. Cậu ấy có dáng người khá cao cùng với màu nước da sậm màu, khuôn mặt điển trai. Cậu ấy dành hầu hết thời gian rảnh để tham gia các hoạt động ngoài trời và thể thao. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá,… cậu ấy đều chơi rất giỏi và thành thạo. Chúng tôi thường cùng nhau giải trí ở sân bóng của trường sau mỗi giờ tan học. Chúng tôi luôn luôn sát cánh cùng nhau trong bất kỳ trận đấu nào của lớp hoặc do nhà trường tổ chức. Bên cạnh các hoạt động thể thao, Nam cũng là người tôi luôn tin tưởng để chia sẻ mọi thứ. Nam thường lắng nghe và đưa ra những lời khuyên đúng đắn cho tôi. Tôi rất tự hào vì có một người bạn như thế.

Bài Hay  Top 5 đoạn văn ngắn tả mẹ bằng tiếng Anh hay nhất có bản dịch

Đoạn văn bằng tiếng Anh về bạn thân: Bạn cùng công ty

I am currently working for an import / export company. I’ve been with the company for a long time, so I get along very well with many colleagues in different departments. Among them, my closest colleague is Linh. Linh is the person who guided and helped me from the first days I work here. We have a lot of memories together. Linh and I always sit for lunch together and support each other at work. On weekends, we often go out to eat, hang out and shop together. We often talk and share everything from work, life, … to everyday troubles. At the company, if I quit, Linh will help me arrange and solve everything. I am very happy to have such a friend. Hope we will be close to each other forever during the time after this.

Dịch nghĩa:

Hiện tại tôi đang làm việc cho một công ty xuất nhập khẩu. Khoảng thời gian tôi gắn bó với công ty cũng khá lâu, vì vậy tôi chơi rất thân với nhiều đồng nghiệp ở các phòng ban khác nhau. Trong số đó, người đồng nghiệp mà tôi thân thiết nhất đó chính là Linh. Linh là người đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi từ những ngày đầu tôi làm việc tại đây. Chúng tôi có rất nhiều kỉ niệm với nhau. Tôi và Linh luôn ngồi ăn trưa với nhau và hỗ trợ nhau trong công việc. Cuối tuần, chúng tôi thường ra ngoài ăn uống, đi chơi và mua sắm cùng nhau. Chúng tôi thường nói chuyện và chia sẻ mọi thứ với nhau từ công việc, cuộc sống,… cho tới những rắc rối thường ngày. Ở công ty, nếu như tôi nghỉ thì Linh sẽ giúp tôi sắp xếp và giải quyết mọi thứ. Tôi rất hạnh phúc vì có một người bạn như vậy. Hi vọng chúng tôi sẽ mãi mãi thân thiết với nhau trong suốt quãng thời gian sau này.

Bạn đang xem bài viết: Từ vựng, đoạn văn mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh. Thông tin do Elive chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác.

Leave a Comment